Xe tải Teraco là một thương hiệu mới của công ty Daehan Motors. Dòng xe này thuộc dòng xe tải nhẹ tổng trọng tải dưới 5 tấn. Với thiết kế nhỏ gọn, dáng vẻ mạnh mẽ, chắc chắn, rất tiện lợi. Cùng với đó, thị trường hiện giờ đang rất cần xe tải có kích thước và tải trọng nhẹ có thể di chuyển vào trong thành phố được, đảm bảo an toàn. Do đó, nhằm đáp ứng yêu cầu của khách hàng, Daehan Motors đã cho ra mắt dòng sản phẩm xe tải Tera. Đồng thời, toàn bộ các sản phẩm xe tải Teraco đều được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đưa được những sản phẩm tăng tiến đến tay người tiêu dùng.
Có thể thấy, Teraco là 1 lựa chọn rất phù hợp với các nhà kinh doanh tư nhân, và là lựa chọn để đồng hành với các tài xế trên mọi nẻo đường của thành phố. Xe tải Teraco luôn đáp ứng tốt nhu cầu chuyên chở hàng hóa phục vụ khách hàng. Để biết rõ thông tin về dòng xe tải Teraco, các bạn hãy cùng chúng tôi theo dõi bài viết dưới đây nha. Chắc chắn sẽ trả lời được các hỏi mà các bạn đặt ra trong suy nghĩ cũng như để biết thêm các thông tin của dòng xe này
https://xetaicenter.com/bang-gia-xe-tai/
Mục Lục Bài Viết
Xe Tải Teraco Của Nhà Máy Daehan Motors
Daehan Motors chuyên sản xuất, lắp ráp và cung ứng các dòng xe tải. Với chất lượng tốt, giá cả phải chăng, Daehan Motors luôn là sự lựa chọn hàng đầu cho mọi người. Daehan Motors mong muốn là nhà cung cấp các dòng xe tải hàng đầu Việt Nam. Dòng xe mang thương hiệu Daehan luôn mạnh mẽ, hiệu suất cao. Daehan mang tới cho người lái trải nghiệm thú vị.
Là tập đoàn mang chất lượng ưu việt của Hàn Quốc, giúp người lái thỏa mái, an toàn, tự tin. Với thiết kế hiện đại, đa năng, tạo nên một sức mạnh niềm tin trong lòng khách hàng. Xe tải Teraco là một dòng xe đặc biệt của thương hiệu Daehan.
Những thế mạnh của xe tải Teraco
Hiện nay, hàng hóa ngày càng được nhiều lên, nhu cầu của khách cũng ngày 1 tăng cao, do đó rất cần những loại xe tải nhỏ chở hàng hóa vào các hẻm nhỏ chật hẹp. Chính vì vậy, Daehan Motors đã nắm bắt được nhu cầu hiện nay và cho ra đời dòng xe tải nhẹ từ 1.9 tấn đến 2.4 tấn ở Việt nam. Ưu thế nhỏ gọn, lưu thông dễ dàng, giá xe tải Teraco hợp lí, đáp ứng tốt nhiều nhu cầu.
Dòng xe tải nhẹ đang là một phân khúc béo mỡ mà các nhà đầu tư kinh doanh nhắm tới. Công ty Daehan Motors với 100% nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài đã thành lập nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nhẹ tại Thành phố HCM. Nhà máy sản xuất xe tải được trang thiết bị dây chuyền tiên tiến, hiện đại. Với quy trình sản xuất chặt chẽ, chuyên nghiệp, đảm bảo chất lượng đầu ra.
Định hướng, mục tiêu của xe tải Teraco
Teraco Daehan Motors luôn tự tin là hãng xe chất lượng top đầu thị trường. Chính vì thế, mục tiêu của hãng luôn mong muốn đón đầu xu thế, tiên tiến, hiện đại, nhiều chức năng. Dịch vụ chăm sóc khách hàng của công ty không thể chê vào đâu được. Cùng với đó là mang đến được sự hài lòng cho khách hàng. Chúng tôi luôn nhẹ nhàng, tận tần giúp đỡ quý khách trong mọi vấn đề.
Tổng quát về Dòng Xe Tải Tera
Các loại thùng và tải trọng của xe tải Teraco
Daehan Motors đã ra mắt thị trường những mẫu xe tải Teraco:
- Xe tải Tera 100: trọng tải 1 tấn
- Xe tải Tera 150: trọng tải 1.5 tấn
- Xe tải Tera 180: trọng tải 1.8 tấn
- Xe tải Tera 190: trọng tải 1.9 tấn
- Xe tải Tera 230: trọng tải 2.3 tấn
- Xe tải Tera 240: trọng tải 2.4 tấn
- Xe tải Tera 250: trọng tải 2.5 tấn
Cùng với đó là đa dạng các loại thùng xe: thùng kín, thùng lửng, thùng mui bạt. Ngoài ra sẽ còn có những loại thùng khác, tùy vào công việc của khách hàng mà sẽ có các loại thùng đáp ứng được.
- Xe tải Teraco 190 có bán kính vòng quay 5,9m
- Xe tải Teraco 230 có chiều dài thùng hàng lớn, đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng lớn.
- Xe tải Teraco 240 có chiều dài cơ sở 2,8 m, bán kính vòng quay 5,7m. Vì vậy, xe có thể di chuyển dễ dàng trong nội thành.
- Xe tải Teraco 250 có tải trọng 2.5 tấn, động cơ Hyundai D4BH của Hàn Quốc cho chất lượng vượt trội, vận hành êm ái, bền bỉ kết hợp hệ thống turbo giúp xe tăng tốc nhanh, vượt dốc khỏe.
Mẫu xe tải Teraco đều có thiết kế rất bắt mắt, dáng nhỏ gọn, khỏe khoắn. Với bán kính vòng quay hẹp, có thể xoay đầu xe trong nội thành dễ dàng. Dòng xe Teraco sử dụng động cơ xe tải Hyundai hoặc Isuzu, đạt công suất mạnh mẽ, hoạt động bền và tiết kiệm nhiên liệu.
Thiết kế của xe tải Teraco tiện nghi, hiện đại
Không chỉ bền bỉ, chất lượng, xe tải Teraco còn có tiện ích vượt trội. Cabin rộng, thoáng, có đầy đủ các tính năng. Ví dụ như: USB, MP3, radio, kính chỉnh điện, điều hòa, hệ thống lái trợ lực. Và đối với mỗi hệ thống, sẽ mang đến được nhiều chức năng khác nhau. Ví dụ như với hệ thống điều hòa, sẽ giúp làm mát vào những ngày nắng oi bức. Đối với hệ thống âm thanh sẽ dưa đến không khí giải trí, và đồng thời hỗ trợ cung cấp các thông tin thời sự quan trọng, giúp tài xế có thể theo dõi và chuẩn bị trước. Không chỉ có vậy, xe tải Tera còn có các tính năng như xe du lịch: chìa khóa thông minh, đèn led.
Tất cả sự ưu việt đã tạo nên dòng xe mang thương hiệu Teraco được long khách hàng. Dáng vẻ khỏe khoắn, dễ chịu, êm ái, mà lại tiện nghi đầy đủ. Đặc biệt, xe có thể di chuyển dễ dàng trong nội thành, đáp ứng tốt nhu cầu.
Những ưu điểm vượt trội của xe Tera
Mẫu xe tải Teraco đều có thiết kế bứt phá phóng khoáng. Bán kính các vòng quay hẹp dễ dàng xoay đầu trong các tuyến đường nội thành, ngõ hẻm.
Sở hữu động cơ xe tải của thương hiệu Hyundai hoặc Isuzu nên hoàn toàn đáp ứng và đảm bảo về công suất vận hành. Hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu tối đa và dễ bảo dưỡng cũng như ít bị hỏng vặt.
Các dòng xe tải Teraco còn trang bị phần nôi thất đều là những thiết bị tiện ích, chất lượng cao. Mang đến cảm giác thoải mái cho người lái xe. Cụ thể như cabin rộng rãi, kết hợp hệ thống lái trợ lực, điều hoà, kính chỉnh, radio tích hợp, MP3, đèn LED…
Phần khung xe được tạo bởi chất liệu tốt nhất, có nhiều kiểu dáng để bạn chọn lựa. Hệ thống gương chiếu, đèn,.. lắp đặt khoa học hỗ trợ tài xê có tầm nhìn rộng và bao quát nhất.
Với những dòng xe tải Teraco mới: Teraco 190 (tải trọng 1,9 tấn), Teraco 230 (tải trọng 2,3 tấn) và Teraco 240 (tải trọng 2,4 tấn),… Đều có những thang giá cả khác nhau.
Đặc tính kỹ thuật của xe tải teraco
- Động cơ
Xe tải teraco được trang bị động cơ diesel công suất cao, tiêu chuẩn khí thải Euro 4 và Euro 5, giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
- Hộp số
Hộp số của xe tải teraco được thiết kế với nhiều cấp số để đảm bảo hiệu quả vận hành và tiết kiệm nhiên liệu.
- Khả năng tải trọng
Xe tải teraco có khả năng tải trọng từ 990 kg đến 24 tấn, đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa của các doanh nghiệp và cá nhân.
- Công nghệ an toàn
Xe tải teraco được trang bị các công nghệ an toàn như hệ thống phanh đĩa, phanh khí xả, hệ thống lái chính xác và khung gầm chắc chắn, giúp bảo vệ tài sản và tính mạng người lái xe.
Các Dòng Xe Tải Teraco Từ Tải Nhẹ Đến Tải Nặng
Xe Tải Teraco 100 1 Tấn
Vừa được cho ra mắt từ tháng 9 dòng sản phẩm mới này nhận được khá nhiều phản hồi từ phía khách hàng và đương nhiên về tính năng vận hành thì chưa ai có thể phân tích được do sản phẩm xe tải tera 100 chỉ vừa mới ra mắt và sản phẩm bán ra thị trường chưa nhiều.
Xe tải tera 100 sử dụng động cơ Mitsubishi lắp ráp đồng bộ, tiết kiệm nhiên liệu và cho hiệu suất làm việc cực kỳ hiệu quả. Nằm trong phân khúc tải trọng 990kg sản phẩm có thể cơ động đến tất cả các đường trong TP kể cả những đường cấm 1 tấn
Thùng xe lên tới 2,8 mét, thùng xe dài nhất trong phân khúc xe tải nhỏ, rộng hơn Veam Star 2,2 m, dongben 2,2 mét… đây có thể nói là một thế mạnh chuyên chở rất ưu việt của dòng sản phẩm xe tải tera 100 này.
Với các thế mạnh như kích thước thùng lớn hơn các dòng xe cùng phân khúc, thiết kế đẹp mắt, động cơ chính hãng bền bĩ, tiết kiệm nhiên liệu với các điểm mạnh này cũng đủ giúp người dùng đánh giá sơ bộ về dòng xe tải teraco 1 tấn này, không chỉ vậy với mức giá thành chỉ ngan với các dòng xe tải nhẹ đang có trên thị trường tera 100 là một sản phẩm bạn không thể bỏ qua nếu đang có nhu cầu mua xe vận chuyển.
Thông số kỹ thuật Tera 100
- Kích thước tổng thể xe cabin sắt xi : 4.480 x 1.610 x 1.860 mm
- Kích thước tổng thể xe thùng mui bạt: 4820 x 1700 x 2370 mm
- Kích thước thùng lọt lòng thùng bạt:
- Kích thước lọt lòng thùng kín: 2800 x 1600 x 1540 mm
- Chiều dài cơ sở : 2900 mm
- Vệt bánh xe trước sau : 1360/1360mm
- Bánh kính quay vòng tối thiểu : 6m
- Lốp xe : Dạng lốp đơn , kích cỡ 175/70 R14
- Lốp dự phòng : 1 ( Dưới gầm xe )
- Kính chiếu hậu : Cùng màu thân xe
- Tay nắm : Lên Cabin + Lên Thùng Xe
- Đèn sương mù : Có
- Màu xe : Trắng + Xanh
Giá xe tải teraco 1 tấn
Giá xe tải tera 100 thùng lửng – kích thước thùng xe ( 2800 x 1730 x 1730) :
Tera 100 thùng mui bạt (xe có mui có thể cơ động tháo lắp:
Giá xe tải teraco 1 tấn thùng kín:
Đánh giá ưu điểm, nhược điểm xe tải Tera 100:
Ưu điểm:
- Thiết kế hiện đại, thời trang và sang trọng.
- Động cơ mạnh mẽ, đáp ứng được nhu cầu vận chuyển hàng hóa nặng.
- Trang bị các tính năng an toàn
- Nội thất rộng rãi, tiện nghi với đầy đủ các tiện ích như máy lạnh, radio, ghế ngồi êm ái và điều chỉnh được độ nghiêng, khoang chứa đồ rộng rãi và tiện lợi.
- Tiết kiệm nhiên liệu, giảm thiểu chi phí vận hành.
Nhược điểm:
- Giá cả khá cao so với các dòng xe tải cùng phân khúc.
- Độ ồn lớn khi vận hành, gây khó chịu cho người sử dụng.
- Khả năng bám đường không tốt, đặc biệt trên địa hình đường gập ghềnh và trơn trượt.
Xe Tải Tera 190sl
Có thể nói, Tera 190sl sẽ đưa đến được nhiều bất ngờ cho người mua. Với mẫu mã, và thiết kế đáp ứng được nhu cầu khách hàng. Mang đến được sự thoải mái, lòng tin yêu từ người mua. Do đó, hãy cùng khám phá về dòng xe này nha
Mẫu mã thiết kế tera 190sl
Xe tải teraco 190sl dù có tải trọng lớn nhưng với kiểu dáng thiết kế khá nhỏ gọn mang lại khả năng vận chuyển linh hoạt. Bên cạnh sự tinh tế của những thiết kế ngoại thất theo khí động học. Đầu cabin được thiết kế sắc nét, rõ ràng cùng hệ thống đèn và kính mang nét cảm hứng sáng tạo riêng. Không những thế, xe tải teraco 190sl còn được đánh giá cao bởi thiết kế nội thất sang trọng, đầy đủ tiện nghi. Hỗ trợ tốt nhất cho người sử dụng.
Động cơ tera 190sl
Xe tải Teraco 190sl sử dụng động cơ isuzu, động cơ Diesel cực kì bền bỉ với thời gian và mang lại hiệu quả cao. Bên cạnh đó là công suất cực địa lên đến 79PS, dung tích xi lanh đạt 2607cc, cùng với tỉ số nén 22:1 giúp xe luôn vận hành bền bỉ, ổn định và ít hư hỏng vặt.
Thêm vào đó là hộp số sàn 5 cấp RT10 được sản xuất tại Hàn Quốc, đảm bảo việc điều khiển xe dễ dàng hơn bao giờ hết.
Chính vì thế, xe tải tera 190sl đã và đang khảng định vị thế của mình và càng được khách hàng tin dùng trên thị trường hiện nay.
Thông số kỹ thuật Tera 190sl
Kích thước tổng thể Dx Rx C | 7.890x 2.100x 3030mm |
Kích thước thùng lửng | 6050 x 1990 x 550 mm |
Kích thước thùng kín | 6050 x 1950 x 1940 mm |
Kích thước thùng mui bạt | 6050 x 1950 x 1950 mm |
Chiều dài cơ sở | 4.500 |
Vệt bánh xe trước /sau | 1.660/1.590 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 210 mm |
Trọng lượng bản thân (Cab Chassis) | 2.950 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 4995 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 9 m |
Kiểu động cơ | JX ISUZU – JE493ZLQ4 |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp |
Dung tích xy-lanh | 2.771 cm3 |
Tiêu chuẩn khí thải | IV |
Đường kính & hành trình pít tông | 93 x 102 mm |
Công suất cực đại | 106/3400 Ps/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 257/2000 N.m/rpm |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung lượng thùng nhiên liệu | 120 L |
Tốc độ tối đa | 83.22 |
Kiểu hộp số | Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền hộp số | ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497 |
Tỷ số truyền cuối | 6.142 |
Treo Trước | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực. |
Treo Sau | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực |
Phanh chính | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Trước/Sau | Tang trống |
Phanh phụ | Phanh khí xả |
Lốp Trước / sau | 7.00R16LT |
Lốp dự phòng | 1 |
Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome |
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen |
Đèn sương mù phía trước | Trang bị theo xe |
Cản hông và cản sau | Có |
Chắn bùn | Có (trước và sau) |
Loại vô lăng | Vô lăng gật gù |
Cửa số | Cửa sổ chỉnh điện |
Khóa cửa | Khóa trung tâm |
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp |
Số chỗ ngồi | 3 người |
Điều hoà ca-bin | Trang bị theo xe |
Dây an toàn | Ghế tài và ghế phụ lái |
Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi | Trang bị theo xe |
Xe Tải Tera 345sl
Đối với dòng Teraco tiếp tục cho ra mắt sản phẩm xe tải Tera 345sl đưa đến phân khúc với tải trọng 3,5 tấn chuyên chở hàng hóa, với không gian thoải mái. Teraco nhằm hướng đến thị trường, đáp ứng nhu cầu của khách hàng, đây được xem là yếu tố để người mua quan tâm và cân nhắc đến khi lựa chọn sản phẩm.
Do đó, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về dòng xe tải Tera 345sl để hiểu rõ hơn về mẫu mã này.
Mẫu mã thiết kế tera 345sl
Xe tải teraco 345sl có thiết kế thùng dài ưu việt mang lại đặc trưng riêng của dòng tải này. Thiết kế không gian rộng rãi phù hợp để chuyên chở các snar phẩm có kích thước cồng kềnh mà không phải dòng tải nào cũng có.
Bên cạnh thiết kế ngoại thất khỏe khắn, tự tin là sự hiện đại, tiện nghi của trang thiết bị nội thất. Tất cả phục vụ tối ưu nhất cho người sử dụng.
Động cơ Tera 345SL
Nếu nói thiết kế nội – ngoại thất là linh hồn của xe tải Teraco 345sl, thì trái tim lại là phần động cơ xe. Đây là mối quan tâm hàng đầu của khách hàng khi đến với Teraco 345sl.
Được trang bị động cơ Isuzu vô cùng mạnh mẽ, dung tích xilanh 2,7 lít, đạt công suất 106 mã lực. Momen xoắn cực đại lên tới 257nm ở vòng quay 2.000/phút. Tỉ số truyền cầu sau 6.142 cùng hộp số 5 cấp, dễ dàng điều khiển, giúp xe lên dốc dễ dàng phù hợp với địa hình đặc thù như Việt Nam.
Tất cả đều cùng một mục tiêu là sự vận hàng êm ái, bền bỉ của Teraco 345sl.
Thông số kỹ thuật Tera 345sl
MODEL | Tera 345SL | ||||
Kích thước và trọng lượng (thùng mui bạt) | Tổng thể | Chiều dài | mm | 7.900 | |
Chiều rộng | mm | 2.100 | |||
Chiều cao | mm | 3.030 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 4.500 | |||
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.660 | ||
Sau | mm | 1.590 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 | |||
Trọng lượng bản thân | kg | 2.950 | |||
Trọng lượng toàn bộ | kg | 7.135 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 9 | |||
Động cơ | Kiểu động cơ | ISUZU – JE493ZLQ4 | |||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng,
làm mát bằng chất lỏng, tăng áp |
||||
Dung tích xy-lanh | cm3 | 2.771 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | IV | |||
Đường kính & hành trình pít tông | mm x mm | 93 x 102 | |||
Công suất cực đại | PS/rpm | 106/3400 | |||
Mô-men xoắn cực đại | N.m/ rpm | 257/2000 | |||
Loại nhiên liệu | Diesel | ||||
Dung lượng thùng nhiên liệu | lít | 120 | |||
Tốc độ tối đa | km/h | 120 | |||
Hộp số | Kiểu hộp số | Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi | |||
Tỷ số truyền hộp số | ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497 | ||||
Tỷ số truyền cuối | 6.142 | ||||
Khung gầm | Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực. | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực | ||||
Hệ thống phanh | Phanh chính | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||
Trước/Sau | Tang trống | ||||
Phanh phụ | Phanh khí xả | ||||
Lốp xe | Trước | 7.00-16LT | |||
Sau | 7.00-16LT | ||||
Lốp dự phòng | 1 | ||||
Trang bị | Ngoại thất | Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | ||||
Đèn sương mù phía trước | Trang bị theo xe | ||||
Cản hông và cản sau | Có | ||||
Chắn bùn | Có (trước và sau) | ||||
Nội thất | Loại vô lăng | Vô lăng gật gù | |||
Cửa số | Cửa sổ chỉnh điện | ||||
Khóa cửa | Khóa trung tâm | ||||
Chất liệu ghế ngồi | Ghế nỉ cao cấp | ||||
Số chỗ ngồi | Người | 3 | |||
Điều hoà ca-bin | Trang bị theo xe | ||||
Dây an toàn | Ghế tài và ghế phụ lái | ||||
Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi | Trang bị theo xe |
Xe tải Teraco 150
Xe tải Teraco 150 là dòng xe tải nhỏ, và cũng là dòng sản phẩm mới của Daehan Motors, hứa hẹn sẽ mang đến được nhiều bất ngờ cho khách hàng. Cùng với đó là có thể di chuyển vào trong thành phố
Mẫu mã thiết kế của Tera 150
Có thể thấy, với dòng xe này sẽ được thiết kế với nội thất rộng rãi, thoáng mát. Cùng với đó mang đến được các hệ thống tiện nghi, đem được sự trải nghiệm.
Bên ngoài được thiết kế theo khí động học nhằm làm giảm các lực cản không cần thiết. Cùng với thùng của dòng xe tải Teraco 150 sẽ được bố trí với dài 3m2, nhằm vận chuyển được nhiều hàng hóa di chuyển trong thành phố
Động cơ của Tera 150
Xe được trang bị với động cơ Isuzu, công suất là 68 HP tại 3200v/p, cùng với đó là đạt chuẩn khí thải EURO 4 thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu
Động cơ được hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ
Thông số kỹ thuật xe tải Tera 150
Thông số kỹ thuật Tera150 | |||
Kích thước và trọng lượng | Kích thước tổng thể(D x R x C) | 5030 x 1630 x 1990 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2600 mm | ||
Vệt bánh xe | Trước | 1.36 mm | |
Sau | 1180 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 180 mm | ||
Tải trọng | 1800 Kg | ||
Trọng lượng bản thân | 1420 Kg | ||
Trọng lượng toàn bộ | 3600 Kg | ||
Động cơ | Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.8 m | |
Kiểu động cơ | 4A1-68C43 | ||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng | ||
Dung tích xy-lanh | 1809 cc | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro IV | ||
Đường kính & hành trình pít-tông | 80 x 90 mm | ||
Tỷ số sức nén | 17.5 : 01 | ||
Công suất cực đại | 68 / 3200 Ps/rpm | ||
Mô-men xoắn cực đại | 170/1.800~2.200 Nm/rpm | ||
Dung lượng thùng nhiên liệu | 45L | ||
Hộp số | Tốc độ tối đa | 100Km/h | |
Loại hộp số | MT78 | ||
Kiểu hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | ||
Khung gầm | Tỷ số truyền cuối | 4.875 | |
Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
Hệ thống phanh | Phanh chính | Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Trước/ sau | Tang trống /Tang trống | ||
Lốp xe | Trước | 6.00-13LT 8PR | |
Sau | 6.00-13LT 8PR ( Lốp đôi) | ||
Lốp xe dự phòng | 1 | ||
Trang bị tiêu chuẩn | Ngoại thất | Gương chiếu hậu | Mặt gương chỉnh điện/ Có sấy gương |
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | ||
Cửa sổ | Cửa sổ chỉnh điện | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Nội thất | Số chỗ ngồi | 2 Người | |
Loại vô lăng | Vô lăng gật gù | ||
Điều hòa cabin | Trang bị tiêu chuẩn theo xe | ||
Hệ thống giải trí | MP3, AM/FM, Bluetooth | ||
Khóa cửa | Khóa trung tâm | ||
Chìa khóa | Điều khiển từ xa | ||
Lưng ghế | Điều chỉnh 2 hướng | ||
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp | ||
CN an toàn | Đèn sương mù trước | Có | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Xe tải Teraco 180
Xe tải Teraco 180 là dòng xe do nhà máy Daehan Motors lắp ráp. Cùng với đó, được sử dụng trên dây chuyền hiện đại, tân tiến.
Nội thất và ngoại thất của Teraco 180
Với nội thất sẽ được bố trí với thiết kế sang trọng. Hệ thống được trang bị đầy đủ nhằm phục vụ đáp ứng được yêu cầu của khách hàng, mang đến sự tiện nghi, thoải mái
Bên ngoài cabin được bố trí mui lướt gió nhằm mục cản lực gió, đồng thời tiết kiệm được nhiên liệu. Thùng dài 3m3 được bố trí các loại thùng khác nhau, phù hợp với từng công việc
Động cơ của xe tải Teraco 180
Xe tải được bố trí động cơ Isuzu mạnh mẽ và bền bỉ, công suất đạt 67 HP tại 3200v/p. Cùng với đó, xe đạt được tiêu chuẩn khí thải EURO 4 thân thiện với môi trường
Ngoài ra, hãng còn bố trí khung chassi theo tiêu chuẩn Hàn Quốc. Không những thế, hãng luôn đem đến những gì tốt nhất cho khách hàng.
Thông số kỹ thuật xe tải Tera 180
Kích thước |
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
5.030 x 1.630 x 1.990 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
2.600 (mm) |
|
Vệt bánh xe (Trước/Sau) |
1.360 / 1.180 (mm) |
|
Khoảng sáng gầm xe |
180 (mm) |
|
Trọng lượng |
Trọng lượng bản thân |
1.420 (Kg) |
Trọng lượng toàn bộ |
3.600 (Kg) |
|
Động cơ |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
5.8 (m) |
Kiểu động cơ |
4A1-68C43 (TCI) |
|
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng |
|
Dung tích xy-lanh |
1.809 (CC) |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro IV |
|
Đường kính & hành trình pít-tông |
80 x 90 (mm) |
|
Tỷ số sức nén |
17.5 : 01 |
|
Công suất cực đại |
68 / 3.200 (Ps/rpm) |
|
Mô-men xoắn cực đại |
170/1.800~2.200 (Nm/rpm) |
|
Dung lượng thùng nhiên liệu |
45 (L) |
|
Hộp số |
Tốc độ tối đa |
100 (Km/h) |
Loại hộp số |
MT78 |
|
Kiểu hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
|
Tỷ số truyền hộp số |
Số 1: 4.746, Số 2: 2.591, |
|
Tỷ số truyền cuối |
4.875 |
|
Hệ thống treo |
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
Hệ thống phanh |
Phanh chính |
Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Trước/ sau |
Tang trống /Tang trống |
|
Lốp xe |
Trước |
6.00-13LT 8PR |
Sau |
6.00-13LT 8PR ( Lốp đôi) |
|
Lốp xe dự phòng |
1 |
|
Ngoại thất |
Gương chiếu hậu |
Mặt gương chỉnh điện/ Có sấy gương |
Đèn chiếu sáng phía trước |
Halogen |
|
Cửa sổ |
Cửa sổ chỉnh điện |
|
Nội thất |
Cửa sổ trời |
Có |
Số chỗ ngồi |
2 Người |
|
Loại vô lăng |
Vô lăng gật gù |
|
Điều hòa cabin |
Trang bị tiêu chuẩn theo xe |
|
Hệ thống giải trí |
MP3, AM/FM, Bluetooth |
|
Khóa cửa |
Khóa trung tâm |
|
Chìa khóa |
Điều khiển từ xa |
|
Lưng ghế |
Điều chỉnh 2 hướng |
|
Chất liệu ghế ngồi |
Nỉ cao cấp |
|
Chức năng an toàn |
Đèn sương mù trước |
Có |
Hệ thống lái |
Trợ lực điện |
Xe Tải Teraco 190
Teraco đã đưa ra dòng xe Teraco 190 được thiết kế và trang bị với nhiều ưu điểm vượt trội, đưa đến được sự tiện lợi, đánh vào trọng tâm khách hàng. Teraco 190 được lắp ráp và sử dụng theo bậc tiên tiến nhất, mang đến được sự hài lòng của người mua. Do đó, hãy cùng tôi tìm hiểu về Teraco 190 để biết thêm về sự hoàn hảo cho phân khúc xe tải nhỏ này.
Động cơ, hộp số tera 190
Xe tải teraco 190 được trang bị động cơ Hyundai D4BB, 4 kỳ với dung tích xi lanh 2607 cc, công suất cực đại 79/4,000 ps/rpm, tiêu chuẩn khí thải Euro II giúp xe hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Xe tải tera 190 sử dụng hộp số RT10 6 cấp (5 số tiến, 1 số lùi) giúp xe vào số nhẹ nhàng, giảm khả năng rung giật.
Nội thất, cabin teraco 190
Nội thất xe được bố trí gọn gàng trong không gian khá rộng rãi với nhiều tiện nghi. Cabin được thiết kế không gian rộng, tiện dụng, tạo cảm giác thoải mái cho người điều khiển phương tiện.
Cùng với đó, xe mang đến được vẻ sang trọng, nhỏ gọn, ghế được bọc da cao cấp và mang đến được nhiều tiện nghi khi lái xe. Xe cung cấp được hệ thống giải trí để mang đến được sự thỏa mái cho tài xế đi đường.
Thông số kỹ thuật Xe Tải Tera 190 1.9 Tấn:
- Trọng lượng toàn bộ (kg): 4990
- Tải trọng (kg): 1900 kg (thùng bạt)
- Tải trọng (kg): 1850 kg (thùng kín)
- Tải trọng (kg): 1950 kg (thùng lửng)
- Trọng lượng bản thân: 2100
- Số chỗ ngồi (người): 2
- Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 80
- Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm): 5750 x 1850 x 2730
- Kích thước Chassi là : 5650 x 1785 x 2100 mm
- Kích thước Thùng Kín Inox (D x R x C) (mm): 3660 x 1730 x 1700 mm
- Kích thước Thùng Mui Bạt (D x R x C) (mm): 3660 x 1730 x 1810 mm
- Kích thước Thùng Lửng (D x R x C) (mm): 3670 x 1740 x 370 mm
- Kiểu động cơ: D4BB
- Loại: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp
- Dung tích xi lanh (cc): 2.5
- Phanh trước: phanh đĩa
- Phanh trước: phanh tang trống
- Phanh tay/ Dẫn động: Cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
- Tốc độ tối đa (km/h): 80
- Ly hợp: Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
- Hệ thống lái: Trục vít ecu-bi, trợ lực, thủy lực
- Hệ thống treo: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
- Máy phát điện: 12V – 20A
- Ac-quy: 1x12V – 45Ah
- Cỡ lốp/ Công thức bánh xe: 6.50 -sau 5.5
- Hệ thống điều hòa: Kính bấm điện
- Giải trí CD, DVD, MP3, USB, SD: Đèn sương mù
- Khóa cửa trung tâm: Dây đai an toàn 3 điểm
Xe Tải Tera 230
Có thể nói Teraco đưa ra các dòng sản phẩm khác nhau. Trong đó, dòng xe Teraco 230 được thiết kế mang được sự nổi bật, động cơ mang đến được nhiều trải nghiệm lí thú cho người lái xe. Deahan Motors luôn hướng đến được những tính năng cần thiết, đem đến được sự hài lòng cho khách hàng.
Động cơ tera 230
Xe tải Teraco 230 được đánh giá cao về sự hoạt động mạnh mẽ và bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
Cung cấp sức mạnh cho xe là khối động cơ Hyundai D4BH dung tích 2476 cc, đây là động cơ được rất nhiều hãng xe nổi tiếng sử dụng, quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng.
Hộp số, hệ thống phun nhiên liệu
Đi kèm là hộp số có tỷ số truyền lớn cũng được nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc, đồng bộ hóa với động cơ giúp tăng khả năng vận hành ổn định cho xe.
Bên cạnh đó xe tải tera 230 có thiết kế phun xăng điện tử, đốt cháy hoàn toàn lượng nhiên liệu bơm vào, tiết kiệm tối đa nhiên liệu cho xe. Khí thải theo tiểu chuẩn EURO II thân thiện với môi trường.
Thông Số Kỹ thuật: xe tải Tera 230 2.3 tấn
- Nhãn hiệu Daehan Teraco tera 230
- Trọng lượng toàn bộ (kg): 4990
- Tải trọng (kg): 2400 kg (thùng bạt)
- Tải trọng (kg): 1350 kg (thùng kín)
- Tải trọng (kg): 2400 kg (thùng lửng)
- Trọng lượng bản thân: 2460 kg
- Số chỗ ngồi (người): 2
- Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 80
- Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm): 6100 x 1920 x 2700
- Kích thước Chassi là: 6025 x 1815 x 2265 mm
- Kích thước Thùng Kín Inox (D x R x C) (mm): 4295 x 1800 x 1690 mm
- Kích thước Thùng Mui Bạt (D x R x C) (mm): 4280 x 1800 x 1700 mm
- Kích thước Thùng Lửng (D x R x C) (mm): 4310 x 1700 x 400 mm
- Kiểu động cơ: D4BH
- Loại: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp
- Dung tích xi lanh (cc): 2.5
- Phanh trước: phanh đĩa
- Phanh trước: phanh tang trống
- Phanh tay/ Dẫn động: Cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
- Tốc độ tối đa (km/h): 80
- Ly hợp: Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
- Hệ thống lái: Trục vít ecu-bi, trợ lực, thủy lực
- Hệ thống treo: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
- Máy phát điện: 12V – 20A
- Ac-quy: 1x12V – 45Ah
- Cỡ lốp/ Công thức bánh xe: 6.50 -sau 5.5
- Hệ thống điều hòa: Kính bấm điện
- Giải trí CD, DVD, MP3, USB, SD: Đèn sương mù
- Khóa cửa trung tâm: Dây đai an toàn 3 điểm
Tera 240
Teraco 240 là dòng sản phẩm mới của Daehan Motors với thiết kế và trang bị được nhiều máy móc tăng tiến, hiện đại. Đây được xem là sản phẩm ưu việt, cũng như đưa đến được nhiều tiện ích cho người dùng, thể hiện được sự thấu hiểu của hãng đối với khách hàng.
Nội thất, ngoại thất của xe tải Tera 240
Xe tải Teraco 240 được sản xuất và lắp ráp theo mô hình CKD công nghệ Hàn Quốc. Cửa sổ chỉnh điện, chìa khóa điều khiển được từ xa, điều hòa được trang bị theo tiêu chuẩn để phục vụ cho tài xe khi vào mùa hè oi bức, mang đến cảm giác thoải mái. Do đó, Teraco 240 luôn mang chất lượng vượt trội đã được cục đăng kiểm chứng nhận cả về động cơ và sự tiện nghi của trang thiết bị ngoại thất, nội thất, dòng tải này đã đáp ứng đầy đủ các tiêu chí cần có của thị trường tải nhẹ Việt Nam hiện nay, hứa hẹn sẽ làm quý khách tin yêu.
Động cơ tera 240
Trang bị sức mạnh cho xe tải tera 240 là khối động cơ Isuzu Nhật Bản dung tích 2771 cc mang đến sự mạnh mẽ vượt trội cho xe, hoạt động mạnh mẽ và ổn định trên mọi cung đường. Đồng thời, khẳng định được tên tuổi, chất lượng của dòng xe Teraco 240.
Đồng bộ với khối động cơ trên là hộp cố 5 cấp GETRAG được nhập khẩu từ Hàn Quốc, tăng sức mạnh cho xe và dễ dàng sang số, chống rung giật.
Thông số kỹ thuật Tera 240
– Nhãn hiệu: Daehan Teraco tera 240
– Trọng lượng toàn bộ (kg): 4995
– Tải trọng (kg): 2490 kg ( thùng bạt )
– Tải trọng (kg): 2400 kg ( thùng kín )
– Tải trọng (kg): 2490 kg ( thùng lửng )
– Trọng lượng bản thân: 2310 kg
– Số chỗ ngồi (người): 2
– Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 80
– Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm): 5520 x 1850 x 2800
– Kích thước Thùng Kín Inox (D x R x C) (mm) : 4295 x 1730 x 1700 mm
– Kích thước Thùng Mui Bạt (D x R x C) (mm): 3660 x 1730 x 1810 mm
– Kích thước Thùng Lửng (D x R x C) (mm): 3630 x 1810 x 370 mm
– Kiểu động cơ:ISUZU
– Loại: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp
– Dung tích xi lanh (cc): 2.771
– Phanh trước: phanh đĩa
– Phanh trước: phanh tang trống
– Phanh tay/ Dẫn động: Cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
– Tốc độ tối đa (km/h): 80
– Ly hợp: Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
– Hệ thống lái: Trục vít ecu-bi, trợ lực, thủy lực
– Hệ thống treo: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
– Máy phát điện: 12V – 20A
– Ac-quy: 1x12V – 45Ah
– Cỡ lốp/ Công thức bánh xe: 6.50 -sau 5.5
– Hệ thống điều hòa: Kính bấm điện
– Giải trí CD, DVD, MP3, USB, SD: Đèn sương mù
– Khóa cửa trung tâm: Dây đai an toàn 3 điểm
Xe Tera 250
Xe tải Teraco 250 là dòng xe được sản xuất từ năm 2018, đây được xem là sản phẩm mang đến được sự ngạc nhiên cho khách hàng. Với dòng tải thuộc phân khúc nhẹ, được trang bị và đầu tư đáp ứng được yêu cầu kĩ thuật, cũng như tính thẩm mỹ của dòng xe này
Mẫu mã thiết kế Tera 250
Với thiết kế hiện đại và năng động được sản xuất và lắp ráp tại Việt Nam nhưng xe tải Teraco 250 sẽ mang đến cho quý khách hàng một chất lượng ưu việt đến từ Hàn Quốc, đảm bảo quý khách sẽ hài lòng với dòng sản phẩm này từ nhà máy Deahan Motors Việt Nam.
Động cơ Tera 250
Mang đến chất lượng vượt trội và bền bỉ cho xe tải tera 250 là khối động cơ Hyundai D4BH dung tích 2476 cc, động cơ này luôn được đánh giá cao bởi sự mạnh mẽ và vận hành ổn định, và được nhiều hãng xe nổi tiếng sử dụng.
Đồng thời hệ thống Turbo tăng áp loại lớn tăng cường hiệu xuất hoạt động, làm cho xe trở nên mạnh mẽ hơn, tăng tốc nhanh hơn nhưng vẫn đảm bảo không bị rung giật khi sang số.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Tera 250 |
||
Thông số chung | Trọng lượng toàn phần | 4.990kg |
Tải trọng | 2.490kg | |
Thùng kín | 2.450kg | |
Trọng lượng bản thân | 2.310 | |
Số chỗ ngồi | 3 người | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 80 lít | |
Kích thước/ Xe Tải Daehan Teraco Tera 250 2.5 Tấn | Kích thước tổng thể
(Dài x Rộng x Cao) |
5590 x 1970 x 2850 mm |
Kích thước thùng xe | 3700x 1830 x 1800mm | |
Động cơ – Xe Tải Daehan Teraco Tera 250 2.5 Tấn | Kiểu động cơ | D4BH |
Loại | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp | |
Dung tích xi lanh | 2407 cm, công suât 110 mã lực | |
Hệ thống phanh/ phanh dầu trợ lực hơi/Xe Tải Daehan Teraco Tera 250 2.5 Tấn | Phanh trước | phanh dầu, trợ lực hơi khí nén 2 dòng, trợ lực hơi |
Phanh cúp bô | Hỗ trợ đổ đèo, xe chở tải nặng | |
Phanh tay/ Dẫn động | Cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số | |
Phanh khi xả | Lựa chọn thêm( dùng khi leo dốc đổ đèo) | |
Tính năng động lực học/Xe Tải Daehan Teraco Tera 250 2.5 Tấn | Tốc độ tối đa | 140 (km/h) |
Các hệ thống khác/Xe Tải Daehan Teraco Tera 250 2.5 Tấn | Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực, thủy lực | |
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Máy phát điện | 12V – 20A | |
Ac-quy | 2x12V – 90Ah | |
Cỡ lốp/ Công thức bánh xe | 6.5- 16 / 4x2R | |
Trang thiết bị tiêu chuẩn/ Xe Tải Daehan Teraco Tera 250 2.5 Tấn | Hệ thống điều hòa | Kính bấm điện |
Giải trí CD, DVD, MP3, USB, SD | Đèn sương mù | |
Khóa cửa trung tâm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Xe Tải Van Tera V
Xe tải van tera v là dòng xe tải van mới được nhà máy Daehan Motor cho ra đời vào đầu năm 2022. Đây là dòng xe tải van với nhiều tính năng ưu việt cả về động cơ, giá bán cũng như các tính năng vận hành của xe.
Xuất phát từ nhu cầu thực tế của thị trường về một mẫu xe đa dụng, vừa chở người vừa chở hàng hóa, có khả năng di chuyển linh hoạt trong nội thành, Xe Tải Teraco V được phát triển để tái định nghĩa khái niệm xe tải van “thế hệ mới” với thiết kế, tiện nghi như một mẫu xe du lịch nhưng vẫn chuyên chở được khối lượng hàng hóa lớn. Sản phẩm được nghiên cứu, phát triển và hoàn thiện công tác kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trong nhà máy cũng như chạy thử thực tế trên nhiều loại cung đường tại Việt Nam.
TERA-V sở hữu khối động cơ Mitsubishi theo công nghệ Nhật Bản với dung tích xi lanh 1488cc, loại máy xăng 4 xy-lanh, hướng tới tính bền và tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ TERA-V vận hành thông qua hộp số sàn 5 cấp S40135 với 5 số tiến và 1 số lùi, giúp xe vận hành êm ái, sang số chính xác và mượt mà.
Đặc biệt, Xe Tải Tera V là dòng ô tô tải van cỡ nhỏ đầu tiên và duy nhất trên thị trường có thiết kế cửa sau dạng 2 cánh mở sang 2 bên – thiết kế chỉ có ở những xe cỡ lớn, thuận tiện cho việc sử dụng xe nâng trong quá trình bốc, dỡ hàng hoá.
Thông số kỹ thuật Xe tải Van Tera V |
|||
Kích thước và trọng lượng | Kích thước tổng thể(D x R x C) | 4430x 1655x 1935 mm | |
Kích thước lòng thùng xe | 2500 x 1450 x 1150 mm | ||
Vết bánh xe trục 1/2/3 | Trước | 1.435 mm | |
Sau | 1.435 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 160 mm | ||
Tải trọng | 945 Kg | ||
Trọng lượng bản thân | 1.305Kg | ||
Trọng lượng toàn bộ | 2.389 Kg | ||
Động cơ | Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.8 m | |
Kiểu động cơ | 4G15S | ||
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng | ||
Dung tích xy-lanh | 1488 cc | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro IV | ||
Đường kính & hành trình pít-tông | 76 x 82 mm | ||
Tỷ số sức nén | |||
Công suất cực đại | 82 / 6000 Ps/rpm | ||
Mô-men xoắn cực đại | 135/5000 Nm/rpm | ||
Dung lượng thùng nhiên liệu | 40L | ||
Hộp số | Tốc độ tối đa | 100Km/h | |
Loại hộp số | MT78 | ||
Kiểu hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | ||
Khung gầm | Tỷ số truyền cuối | 4.875 | |
Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
Hệ thống phanh | Phanh chính | Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Trước/ sau | Tang trống /Tang trống | ||
Lốp xe | Trước | 6.00-13LT 8PR | |
Sau | 6.00-13LT 8PR ( Lốp đôi) | ||
Lốp xe dự phòng | 1 | ||
Trang bị tiêu chuẩn | Ngoại thất | Gương chiếu hậu | Mặt gương chỉnh điện/ Có sấy gương |
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | ||
Cửa sổ | Cửa sổ chỉnh điện | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Nội thất | Số chỗ ngồi | 2 Người | |
Loại vô lăng | Vô lăng gật gù | ||
Điều hòa cabin | Trang bị tiêu chuẩn theo xe | ||
Hệ thống giải trí | MP3, AM/FM, Bluetooth | ||
Khóa cửa | Khóa trung tâm | ||
Chìa khóa | Điều khiển từ xa | ||
Lưng ghế | Điều chỉnh 2 hướng | ||
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp | ||
CN an toàn | Đèn sương mù trước | Có | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Bảng Giá Xe Tải Teraco
Là một dòng xe mang nhiều đặc điểm ưu việt, nổi trội nên được số đông khách hàng tin dùng, lựa chọn. Bên cạnh đó, giá xe tải Teraco được niêm yết rõ ràng, không thách giá. Vậy nên quý khách có thể hoàn toàn yên tâm. Để biết thêm các thông tin chi tiết, quý khách hãy liên hệ ngay với chúng tôi. Chúng tôi luôn sẵn sàng giải đáp, phục vụ quý khách 24/24. Với tiêu chí phục vụ khách hàng khách hàng là thượng đế, chúng tôi luôn đem đến cho quý khách những gì tốt nhất. Xe tải Teraco cũng có những ưu đãi, hỗ trợ khách hàng tốt. Vậy nên, các bạn hãy liên hệ, theo dõi chúng tôi thường xuyên để biết chi tiết sản phẩm.
Giá công bố | Teraco 190 | Teraco 230 | Teraco 240 | Teraco 250 | ||||
Đơn vị tính: Vnđ | ||||||||
Cabin chassis | Có VAT | 309,000,000 | 348,000,000 | 312,000,000 | 340,000,000 | |||
Chưa VAT | 280,909,091 | 316,363,636 | 283,636,364 | 309,090,909 | ||||
Thùng lửng | Có VAT | 8,000,000 | 8,500,000 | 8,000,000 | 8,000,000 | |||
Chưa VAT | 7,272,727 | 7,727,273 | 7,272,727 | 7,272,727 | ||||
Thùng kín | Có VAT | 31,500,000 | 32,500,000 | 31,500,000 | 31,500,000 | |||
Chưa VAT | 28,636,364 | 29,545,455 | 28,636,364 | 28,636,364 | ||||
Thùng mui bạt | Có VAT | 26,500,000 | 27,500,000 | 26,500,000 | 26,500,000 | |||
Chưa VAT | 24,090,909 | 25,000,000 | 24,090,909 | 24,090,909 | ||||
Trên đây là một số đặc điểm, đánh giá về xe tải Teraco Daehan Motors. Đến với Xetaicenter, các bạn hoàn toàn yên tâm về độ tận tình, chăm sóc khách hàng chu đáo. Teraco luôn đồng hành cùng các bạn trên mọi chặng đường.
Các câu hỏi liên quan đến Xe Tải Tera
-
Xe tải teraco có mất giá nhanh không?
- Xe tải teraco có khả năng giữ giá tốt, tuy nhiên, giá trị giữ được phụ thuộc vào việc bảo dưỡng, sử dụng và bảo quản của chủ sở hữu.
-
Có nên mua xe tải teraco không?
- Việc mua xe tải teraco cần được xem xét kỹ lưỡng về nhu cầu và khả năng tài chính của người mua, cũng như thực hiện thử xe và kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi quyết định
-
Xe tải teraco có đáng tin cậy không?
- Xe tải teraco có tiêu chuẩn chất lượng cao và được trang bị các tính năng hiện đại và công nghệ an toàn, đáp ứng nhu cầu vận chuyển của các doanh nghiệp và được đánh giá là đáng tin cậy.
-
Xe tải teraco có hỗ trợ bảo hành không?
- Các đại lý cung cấp xe tải teraco thường có chính sách bảo hành và hỗ trợ sửa chữa cho sản phẩm, tuy nhiên, điều này có thể khác nhau tùy từng địa điểm cung cấp.
-
Có nên mua xe tải teraco cũ hay mới?
- Việc mua xe tải teraco cũ hay mới cần được xem xét kỹ lưỡng về tình trạng và lịch sử sử dụng của sản phẩm, cũng như khả năng tài chính của người mua. Mua xe tải teraco mới có thể đảm bảo chất lượng và bảo hành, tuy nhiên, giá cả sẽ cao hơn so với xe tải teraco cũ.